Cách gọi điện thoại từ Việt Nam sang Nhật Bản hay ngược lại theo mã vùng?
Bạn có người thân tại Nhật Bản và muốn liên lạc với họ nhưng chưa biết cách nào. Làm thế nào để mọi người có thể liên lạc được với nhau trong khi mỗi quốc gia có một mã vùng điện thoại khác nhau?. Sau đây du học ATM sẽ hướng dẫn bạn cách gọi điện thoại từ Việt Nam sang Nhật Bản và ngược lại.
1. Mã vùng Nhật Bản
Mã số điện thoại, mã vùng Nhật Bản là những con số đầu tiên chúng ta phải truy cập khi muốn gọi điện cho một ai đó đang sinh sống và làm việc trên lãnh thổ Nhật Bản. Mã quốc gia của Nhật Bản được quy định là 81, mã 00 là mã tiêu chuẩn để gọi ra ngoài mỗi quốc gia.
Tại Nhật tùy vào từng khu vực, tỉnh mà mã vùng được quy định khác nhau. Bạn có thể theo dõi mã vùng của tất cả các tỉnh, thành phố của Nhật bên dưới:
Tên tỉnh | Tên thành phố | Mã vùng điện thoại |
Hokkaido | Sapporo | 11 |
Hokkaido | Asahikawa | 166 |
Aomori | Aomori | 17 |
Akita | Akita | 18 |
Iwate | Morioka | 19 |
Miyagi | Sendai | 22 |
Yamagata | Yamagata | 23 |
Fukushima | Fukushima | 24 |
Niigata | Niigata | 25 |
Nagano | Nagano | 26 |
Gunma | Trục trước | 27 |
Tochigi | Cung điện Utsunomiya | 28 |
Ibaraki | Mito | 29 |
Tokyo | Tokyo | 3 |
Tokyo | Tám hoàng tử | 42 |
Chiba | Chiba | 43 |
Kanagawa | Kawasaki | 044 |
Kanagawa | Yokohama | 45 |
Chiba | Cầu | 47 |
Saitama | さ い ta ma | 48 |
Aichi | Nagoya | 52 |
Shizuoka | Hamamatsu | 53 |
Shizuoka | Shizuoka | 54 |
Yamanashi | Kofu | 55 |
Gifu | Gifu | 58 |
Mie | Tsu | 59 |
Osaka | Osaka | 6 |
Osaka | Sakai | 72 |
Wakayama | Wakayama | 73 |
Nara | Nara | 742 |
Kyoto | Kyoto | 75 |
Ishikawa | Kanazawa | 762 |
Toyama | Toyama | 764 |
Shiga | Otsu | 77 |
Fukui | Fukui | 776 |
Hyogo | Kobe | 78 |
Hyogo | Đường Hime | 79 |
Hiroshima | Hiroshima | 82 |
Hiroshima | Fukuyama | 84 |
Yamaguchi | Yamaguchi | 83 |
Shimane | Songjiang | 852 |
Tottori | Tottori | 857 |
Okayama | Okayama | 86 |
Kagawa | Takamatsu | 87 |
Tokushima | Tokushima | 88 |
Kochi | Kochi | 88 |
Ehime | Matsuyama | 89 |
Fukuoka | Fukuoka | 92 |
Fukuoka | Kitakyushu | 93 |
Fukuoka | Kurume | 942 |
Nagasaki | Nagasaki | 95 |
Saga | Saga | 952 |
Kumamoto | Kumamoto | 96 |
Oita | Oita | 97 |
Okinawa | Naha | 98 |
Miyazaki | Miyazaki | 985 |
Kagoshima | Kagoshima | 99 |
- Gọi từ Việt Nam sang Nhật
00 – 81 - mã thành phố Nhật - sđt
00 là mã quốc tế
81 là mã điện thoại của Nhật
Ví dụ một người bạn của bạn đang ở thành phố Tokyo Nhật Bản có số điện thoại là 2345 bạn sẽ thực hiện theo cú pháp sau: 00-81-3-2345.
- Gọi điện thoại từ Nhật về Việt Nam
Chú ý: nếu trường hợp người bạn gọi là số điện thoại di động cú pháp gọi điện là
00 - mã quốc gia - sđt
Lưu ý: trong trường hợp gọi tới số điện thoại di động thì không cần bấm mã thành phố và bỏ số 0 ở số điện thoại.
Ví dụ: tôi muốn gọi điện tới số điện thoại di động 0985762234 thì sẽ bấm như sau: 00 81 985762234.
Dấu hiệu cho biết bạn đã kết nối cuộc gọi thành công
Nếu bạn gọi điện cho người Nhật và được trả lời bằng câu “もしもし” (moshi moshi) thì bạn đã kết nối cuộc gọi thành công. Moshi moshi có nghĩa tương tự "Alo" của Việt Nam.4. Mã vùng điện thoại cuả một số quốc gia trên thế giới
Tên quốc gia | Mã điện thoại |
Ấn Độ | + 91 |
Abkhazia | +7 840, +7 940,[1] +995 44 |
Afghanistan | +93 |
Australia | +61 |
Argentina | + 54 |
American Samoa | + 1684 |
Australia | + 61 |
Bangladesh | + 880 |
Bỉ | + 32 |
Brazil | +55 |
Bulgaria | + 359 |
Campuchia | +855 |
Canada | +1 |
Colombia | +57 |
Chile | +56 |
Đan Mạch | + 45 |
Dominica | + 1767 |
East Timor | + 670 |
Ecuador | + 593 |
Ethiopia | + 251 |
Estonia | + 372 |
French Polynesia | + 689 |
Germany | + 49 |
Hồng Kông | + 852 |
Gambia | + 220 |
Georgia | + 995 |
Ghana | +223 |
Indonesia | + 62 |
Iran | + 98 |
Iraq | + 964 |
Ý | + 39 |
Iceland | + 354 |
Inmarsat SNAC | + 870 |
Maldives | + 960 |
Malaysia | + 60 |
Mongolia | + 976 |
Morocco | + 212 |
New Zealand | + 64 |
Nhật Bản | + 81 |
Nepal | + 977 |
Nigeria | + 234 |
Norway | + 47 |
New Caledonia | + 687 |
Pakistan | + 92 |
Paraguay | + 595 |
Peru | + 51 |
Philippines | +63 |
Portugal | + 351 |
Qatar | 974 |
Romania | + 40 |
Russia | + 7 |
Saudi Arabia | + 966 |
Singapore | + 65 |
Sri Lanka | +94 |
Sweden | + 46 |
Syria | + 963 |
Saba | + 5994 |
Saint Lucia | + 1758 |
Samoa | + 685 |
Taiwan | + 886 |
Thái Lan | + 66 |
Thụy Điển | +46 |
Thụy Sĩ | +41 |
Đài Loan | +963 |
Turkey | +90 |
Vương Quốc Anh | + 44 |
Uzbekistan | + 998 |
Venezuela | + 58 |
Chúc các bạn thành công!. ^^
Công Ty Cổ Phần Phát Triển Nguồn Nhân Lực ATM
Số 6 - A1, đường Lê Đức Thọ, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội
Điện thoại liên hệ: 024.2268.3535
Hotline: 0943 268 556 (Mr Bang)/ 0982 436 623 (Ms.Thu)/ 0972 942 464 (Ms.Thủy)
Tin tức liên quan
- NHỮNG KHÓ KHĂN CÓ THỂ GẶP PHẢI KHI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN
- Phân biệt Sensei (せんせい), Senpai (先輩 【せんぱい】), Kouhai (後輩)
- 5 Cuốn sách giúp bạn học siêu giỏi tiếng Nhật từ con số 0
- Trọn bộ kinh nghiệm phỏng vấn xuất khẩu lao động Nhật Bản cho người mới
- Định hướng nghề nghiệp cho TTS sau khi về nước
- ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN NÊN CHỌN NGÀNH GÌ
Tư vấn trực tuyến
Video
KHOẢNH KHẮC ẤN TƯỢNG
1. SINH HOẠT TẠI KTX ATM VN
20-11-2024
2. PHỎNG VẤN ĐƠN HÀNG LINH KIỆN - HIROSHIMA
20-11-2024
1. PHỎNG VẤN ĐƠN HÀNG MAY - HIROSHIMA
20-11-2024
1. HỌC TẬP TẠI ATM VIỆT NAM
14-11-2024
2. HỌC TẬP TẠI ATM VIỆT NAM
13-11-2024
KỸ SƯ NHẬT BẢN
13-11-2024
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ