[THÔNG BÁO]Tuyển sinh du học Hàn Quốc kỳ tháng 3/2021

Trung tâm tư vấn du học ATM tuyển sinh kỳ tháng 3/2021 với 40 trường Đại học danh tiếng thuộc Top 1% tại Hàn Quốc cùng các chương trình ưu đãi cực lớn lên đến 10.000.000 đồng dành cho các bạn du học sinh đăng ký kỳ này.

 

Đối tượng tuyển sinh Du học Hàn Quốc kỳ tháng 3/2021 tại ATM: 

– Độ tuổi: Các bạn nam, nữ trong độ tuổi từ 18 – 25

– Trình độ: Đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học (tốt nghiệp Đại học là một lợi thế). Có topik 2 tiếng Hàn là một lợi thế.

– Điểm trung bình: Điểm trung bình năm có hệ số trên 6.0, không có môn yếu kém, hạnh kiểm khá trở lên

– Sức khỏe: Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm như HIV, Lao phổi…

– Gia đình/Nhân thân: Không có người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn; Không thuộc diện người bị cấm nhập cảnh tại Hàn Quốc.    

Cùng Du Học ATM gạt bỏ lo lắng về visa với chương trình mới tinh với ưu điểm nổi bật:

– Chọn kỳ bay linh hoạt theo nguyện vọng 3 – 6 – 9 & 12

– Chọn trường theo nguyện vọng tại: Seoul, Busan, Daegu hay bất cứ thành phố nào

Quyền Lợi Được Hưởng: 

– Ở Ký túc xá miễn phí tại ATM

– Đưa đón sân bay 2 chiều

– Hỗ trợ tìm nhà cách ly đạt chuẩn nếu có nhu cầu

– Hỗ trợ tìm việc làm thêm sau khi sang Hàn Quốc

– Hỗ trợ làm hồ sơ lên chuyên ngành tại Hàn Quốc

Danh sách các trường Đại học tại Hàn Quốc tuyển sinh kỳ tháng 3/2021

STT 

Tên trường 

Phân loại trường 

Khu vực trường 

Điều kiện tuyển sinh

1

Đại học Chungang

ĐH top 1% – code visa

Seoul, Anseong

– GPA>=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– Hạn chế khu vực miền trung

2

Đại học Konkuk

ĐH top 1% – code visa

Seoul

– GPA>=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– Hạn chế khu vực miền trung

3

Đại học Kookmin

ĐH top 1% – code visa

Seoul

– GPA >=7.5

– Không nghỉ quá 3 buổi

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– Hạn chế khu vực miền trung

4

Đại học Sejong

Đại học chứng nhận

Seoul

– GPA >=7.5

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– Không nhận học sinh miền trung

5

Đại học Sangmyung

Trường thường – Code visa

Seoul

– GPA >= 6.5

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

6

Cao đẳng nghề Hyundai Seoul

Trường nghề – Code visa

Seoul (Tangsan)

– GPA >=5.5

– Nam, dưới 26 tuổi

– TOPIK 2

7

Đại học Kyunghee

Đại học chứng nhận

Seoul

– GPA >=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– MB – MN

8

Đại học Kyonggi

Trường thường – Code visa

Seoul

 

9

Đại học Hongik

Top 1%

Seoul, Sejong

– GPA >=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– MB – MN

10

Đại học Kwangwoon

Trường thường – Code visa

Seoul

– GPA >=6.5,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– MB – MN

11

Đại học nữ Seoul

Top 1 % – Visa code

Seoul

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

12

Đại học nữ Sungshin

Top 1 % – Visa code

Seoul

– GPA >=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

13

Đại học nữ Ewha

Top 1 %

Seoul

– GPA >=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

14

Đại học Myongji

Top 1 %

Seoul

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

15

Đại học nữ sinh Dongguk

Trường thường – Code visa

Seoul

– GPA >=6.5,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– Hạn chế miền trung

16

Đại học Chungwoon

Top 1 % – Visa code

Incheon, chungcheongnam

– GPA >=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– MB-MN

17

Cao đẳng nghề công nghiệp HQ

Trường nghề – Code visa

Incheon

– GPA >=5.5

– Nam, dưới 28 tuổi

– TOPIK 2

18

Đại học Inha

ĐH chứng nhận

Incheon

– GPA >=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

19

Kunjang University College

Trường thường – Code visa

Gusan

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

20

Đại học Kosin

Top 1 % – Visa code

Busan

– GPA >=6.5

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

21

Đại học quốc gia Busan

ĐH chứng nhận

Busan

– GPA >=7.5,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

22

Đại học Chodang

Trường thường – Code visa

Busan

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

23

Đại học Đông A

ĐH chứng nhận

Busan

– GPA >=6.5

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

24

Đại học ngoại ngữ Busan

Đại học chứng nhận

Busan

– GPA >=6.5

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

25

Đại học Daegu Catholic

Đại học chứng nhận

Daegu

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

26

Đại học Daegu

Đại học chứng nhận

Daegu

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

27

Đại học Keimyung

Trường thường – Code visa

Daegu

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

28

Trường cao đẳng y tế Daegu

Trường thường – Code visa

Daegu

– GPA >=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

29

Đại học Suwon

Trường thường – Code visa

Gyeonggi

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– Hạn chế khu vực miền trung

30

Đại học Sungkyul

Trường thường – Code visa

Gyeonggi

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– Hạn chế khu vực miền trung

31

Đại học Gimpo

Trường thường – Code visa

Gyeonggi (Gimpo)

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

32

Đại học Gyeonggi

Trường thường – Code visa

Gyeonggi (Suwon)

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

33

Đại học quốc gia Chungnam

Đại học chứng nhận

Daejeon

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– MB-MN

34

Đại học quốc gia Hanbat

Đại học chứng nhận

Daejeon

– GPA >=6.5

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

– Hạn chế khu vực miền trung

35

Đại học Mokwon

Top 1% – Code visa

Daejeon

– GPA >=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

36

Đại học quốc gia Jeonnam

Trường thường – Code visa

Kwangju

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

37

Đại học Gwangju

Top 1% – Code visa

Kwangju

– GPA >=7.0,

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

38

Đại học Namseoul

Trường thường – Code visa

Chungcheongnam

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

39

Đại học Sunmoon

Trường thường – Code visa

Chungcheongnam

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

40

Đại học quốc gia Mokpo

Trường thường – Code visa

Mokpo

– GPA >=6.0

– Tốt nghiệp không quá 2 năm

Lưu ý: Tất cả các trường trên đều có lịch nhận hồ sơ và phỏng vấn với trường hết hạn vào cuối tháng 12. 

Mọi thông tin chi tiết cần giải đáp về kỳ tuyển sinh du học Hàn Quốc kỳ tháng 3/2021 của trung tâm tư vấn du học ATM vui lòng liên hệ theo số hotline 024 2268 3535 

Tư vấn trực tuyến

Hotline:
024 2268 3535

Video

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ