TOP 46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO NGÀNH HÀN QUỐC HỌC
Vậy, ngành Hàn Quốc học học gì?
Ngành Hàn Quốc Học, đào tạo về các lĩnh vực văn hóa, ngôn ngữ, lịch sử, kinh tế, xã hội, chính trị, địa lý... và ngôn ngữ Hàn Quốc.
Ngành Hàn Quốc học sau khi tốt nghiệp sẽ làm gì?
Sinh viên ngành Hàn Quốc học sau khi tốt nghiệp thật sự có rất nhiều lựa chọn, với những vị trí công tác đa dạng.
- Làm việc trong các tổ chức nhà nước của Việt Nam như: Các cơ quan ngoại giao, văn phòng đại diện nước ngoài, các viện nghiên cứu khoa học xã hội, các cơ quan thông tấn báo chí, các đài phát thanh - truyền hình trung ương lẫn địa phương.
- Ngoài ra, cử nhân ngành Hàn quốc học còn có thể chọn lựa công tác tại Đại sứ quán, Lãnh sự quán các quốc gia, các tổ chức quốc tế.
- Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các tổ chức, cơ quan ngoại giao, các doanh nghiệp Hàn Quốc hoặc đang hợp tác song phương với Hàn.
- Chuyên viên Marketing, tổ chức sự kiện, giao dịch thương mại văn phòng trong các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tiếng Hàn.
- Hướng dẫn viên du lịch, chuyên viên tại các công ty du lịch, nhà hàng, khách sạn quốc tế.
- Giảng dạy tiếng Hàn tại các trường Đại học, Cao đẳng…
ATM gửi đến bạn TOP 46 trường đại học Hàn Quốc đào tạo ngành Hàn Quốc học tốt nhất.
Danh sách các trường
Tên tiếng Anh: Yonsei University
Tên tiếng Hàn: 연세대학교
Năm thành lập: 1885
Website: www.yonsei.ac.kr
Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.660.000 won/kỳ
Tên tiếng Anh: Hanyang University
Tên tiếng Hàn: 한양대학교
Năm thành lập: 1939
Website: www.hanyang.ac.kr
Địa chỉ: 222 Wangsimni-ro, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ
Tên tiếng Anh: Sogang University
Tên tiếng Hàn: 서강대학교
Năm thành lập: 1960
Website: www.seogang.ac.kr
Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ
Tên tiếng Anh: Sejong University
Tên tiếng Hàn: 세종대학교
Năm thành lập: 1940
Website: www.sejong.ac.kr
Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
5. Đại học Inha
Tên tiếng Anh: Inha University
Tên tiếng Hàn: 인하대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.inha.ac.kr
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.hufs.ac.kr
Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.550.000 won/kỳ
Tên tiếng Anh: Kookmin University
Tên tiếng Hàn: 국민대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.kookmin.ac.kr
Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.450.000 won/học kỳ 7.Đại học Dankook
Tên tiếng Anh: Konkuk University
Tên tiếng Hàn: 건국대학교
Năm thành lập: 1931
Website: www.konkuk.ac.kr
Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
Tên tiếng Anh: Sookmyung women's university
Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
Năm thành lập: 1906
Website: www.sookmyung.ac.kr
Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ
10. Đại học Dankook
Tên tiếng Anh: Dankook University
Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Năm thành lập: 1947
Website: www.dankook.ac.kr
Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng:
- Cơ sở Jukjeon : 1.300.000 won/kỳ
- Cơ sở Cheonan: 990.000 won/kỳ