A PHP Error was encountered

Severity: Notice

Message: Trying to get property of non-object

Filename: controllers/news.php

Line Number: 206

A PHP Error was encountered

Severity: Notice

Message: Trying to get property of non-object

Filename: controllers/news.php

Line Number: 224

A PHP Error was encountered

Severity: Notice

Message: Trying to get property of non-object

Filename: controllers/news.php

Line Number: 240

HAI VISA MỚI CHO TTS ĐI CHƯƠNG TRÌNH XKLĐ NHẬT BẢN

HAI VISA MỚI CHO TTS ĐI CHƯƠNG TRÌNH XKLĐ NHẬT BẢN

Ngày 8/12, Chính phủ Nhật đã chính thức thông qua 2 tư cách lao động dành riêng cho chương trình TTS Nhật Bản và bắt đầu có hiêụ lực vào tháng 4/2019. Dưới đây là thông tin chi tiết về 2 loại tư cách mới.

 

Theo đó phiá chính phủ Nhật Bản tiếp nhận chính thức 14 ngành nghề theo diện visa đặc thù số 1 và số 2. Thời hạn visa tối đa là 8 năm nếu đạt một số điều kiện sẽ được xem xét cấp visa vĩnh trú tại Nhật.

Có 2 loại tư cách mới gồm kỹ năng đặc định loại 1 và loại 2

1. Kỹ năng đặc định loại 1 (Tokutei Gino 1-特定技能1号)
  •  Điều kiện để được Visa Kỹ năng đặc định loại 1
Để có thể đạt được điều kiện cấp visa kỹ năng đặc định loại 1 bạn cần có kinh nghiệm công việc qua kỳ thi sát hạch tay nghề và trình độ tiếng Nhật căn bản do cơ quan chính phủ Nhật Bản qui định.

Thực tập sinh hoàn thành chương trình thực tập 3 năm, đã thi nghề bậc 3 (随時3級) sẽ được miễn kỳ thi này và có thể xin chuyển qua tư cách lao động mới với thời hạn tối đa 5 năm, gia hạn từng năm và không thể bảo lãnh vợ-chồng, con.

                    
(特定技能1号)
- 日常会話ができる日本語能力
- 業務についての一定の知識
- 在留期限は最長5年間
- 家族の帯同認めず
  • 14 ngành nghề được xét visa tư cách đặc định loại 1
- Xây dựng(建築業)

- Công nghiệp chế tạo tàu biển(造船・船用工業)

- Sửa chữa ô tô(自動車整備業)

- Công việc liên quan nghiệp vụ trong sân bay(空港業)

- Nghiệp vụ khách sạn(宿泊業)

- Chăm sóc người già (Hộ lý.介護)

- Vệ sinh tòa nhà(ビルクリーニング)

- Nông nghiệp(農業)

- Ngư Nghiệp(漁業)

- Chế biến thực phẩm(飲食料品製造業)

- Dịch vụ ăn uống, nhà hàng(外食業)

- Gia công nguyên liệu (素材産業)

- Gia công cơ khí(産業機械製造業)

- Cơ điện, điện tử(電子・電気機器関連産業)
                    


2. Kỹ năng đặc định loại 2 (Tokutei Gino 2-特定技能2号)
  • Để đạt được Visa Kỹ năng đặc định loại 2 bạn cần thỏa mãn điều kiện
Có kinh nghiệm công việc với trình độ chuyên môn, bằng tiếng Nhật tương đương qua kỳ thi do cơ quan chính phủ qui định. Thông thường trình độ chuyên môn là bằng nghề BẬC 2(随時2級). Đối với các bạn TTS, trong thời gian gia hạn 2 đến 5 năm, nếu lấy được bằng nghề này, có thể đổi sang tư cách nói trên.

Visa Kỹ năng đặc định loại 2 có giá trị tương đương với chương trình kỹ sư, kỹ thuật viên Nhật Bản. Có thể bão lãnh vợ-chồng, con; gia hạn visa 1, 3, hay 5 năm; được xin visa vĩnh trú nếu đạt đủ điều kiện.

Trường hợp các TTS đã về nước mà chưa thi nghề bậc 3 hay các bạn chưa từng đi làm việc ở Nhật vẫn có thể xin tư cách này nếu các bạn có điều kiện xin qua Nhật theo Visa nào đó và  có công ty hay cơ quan đăng ký giúp bạn tham gia kỳ thi bằng nghề tại Nhật 
 
                    
特定技能2号
- 専門性の高い熟練した技能
- 家族の帯同を許可
- 在留期間の更新可能
  • Các ngành nghề được xem xét tư cách Visa đặc định loại 2
- Xây dựng(建築業)

- Công nghiệp chế tạo tàu biển(造船・船用工業)

- Sửa chữa ô tô(自動車整備業)

- Công việc liên quan nghiệp vụ trong sân bay(空港業)

- Nghiệp vụ khách sạn(宿泊業)




Mọi chi tiết xin liên hệ chúng tôi:
 
Công Ty Cổ Phần Phát Triển Nguồn Nhân Lực ATM
Số 6 A1, Lê Đức Thọ, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0982 436 623 (Ms.Thu)/ 0972 942 464 (Ms.Thủy)
 

Tư vấn trực tuyến

Hotline:
024 2268 3535

Video

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ